Chi tiết sản phẩm
Máy vệ sinh hàn
- Efficient Cleaning Performance:Equipped with advanced cleaning technology, this machine delivers rapid and effective cleaning. It utilizes a combination of high-pressure methods and specialized cleaning agents to remove even the toughest residues, significantly enhancing the quality of metal surfaces.
- User-Friendly Design:The welding cleaning machine features an intuitive interface that simplifies operation. Users can easily select various cleaning modes and adjust settings, making it accessible for operators of all skill levels. Its compact and lightweight design allows for easy maneuverability in tight spaces.
- Environmentally Friendly:This machine prioritizes eco-friendliness by using non-toxic cleaning agents and minimizing waste. Its design aligns with modern environmental standards, ensuring a responsible cleaning process while achieving excellent results.
Các loại rãnh, đúc một lần
Với mô-đun cắt rãnh, việc cắt rãnh có thể được hoàn thành trong giai đoạn cắt phôi, có thể tiết kiệm quy trình làm việc và giảm chi phí
Thông số kỹ thuật
Công suất laser | 1000w | 1500W | 2000W | 3000W |
Conduction Type | Fiber laser | Fiber laser | Fiber laser | Fiber laser |
Laser Frequency | 50-5000HZ | 50-5000HZ | 1064nm | 1064nm |
Cooling Method | Water cooling | Water cooling | Water cooling | Water cooling |
Total Power | 5.5kw | 7.7kw | 9.5kw | 14kw |
Fiber Cable Length | 10m | 10m | 10m | 10m |
Eectricity Requirements | single phase 220v ±10% 50/60Hz AC | single phase 220v ±10% 50/60Hz AC | single phase 220v ±10% 50/60Hz AC | single phase 220v ±10% 50/60Hz AC |
Welding Mode | Dot/Cricle/Line/8 mode | Dot/Cricle/Line/8 mode | Dot/Cricle/Line/8 mode | Dot/Cricle/Line/8 mode |
Filler wire dia | 0.8-1.0-1.2-1.6mm | 0.8-1.0-1.2-1.6mm | 0.8-1.0-1.2-1.6mm | 0.8-1.0-1.2-1.6mm |
Welding penetration | 3mm | 4mm | 5mm | 6mm |
Working Temperature | 10 ℃-40℃ | 10 ℃-40℃ | 10 ℃-40℃ | 10 ℃-40℃ |
Laser Frenquency | 50-5000HZ | 50-5000HZ | ||
Laser Wavelength | 1070 +/-10 nm | 1070 +/-10 nm | ||
Position System | Red Light Indicator | Red Light Indicator | ||
Spot Size | 1.2-3.0mm (option) | 1.2-3.0mm (option) | ||
Quyền lực | 220V 50&60HZ | 380V /50&60HZ | ||
Size(L*W*H) CM | 90*40*70 | 115*65*87 | ||
Net Weight | 160KG | 170KG | 180KG | 220KG |
Total Power Consumption | ≤3KW | ≤4.5KW | ≤6KW | ≤9KW |
Thư viện ảnh
Cắt bằng tia laser, lật đổ hoàn toàn
Cắt thông thường
Tỷ lệ hấp thụ năng lượng thấp ở khu vực cắt
Quét cắt
Trong khu vực cắt, tỷ lệ hấp thụ năng lượng cao
Sơ đồ nguyên lý cắt quét laser
Tăng gấp đôi tốc độ
Tốc độ cắt tối đa của cùng một tấm có độ dày được tăng lên
200%
Không sợ phản ứng thái quá
Có thể thực hiện xử lý hàng loạt vật liệu chống phản xạ cao mà không có bất kỳ ảnh hưởng nào của đèn nền
Giảm chi phí một nửa
Tổng chi phí của khí đốt và điện là cao nhất
38%
Tạm biệt sự kết dính
Điều chỉnh biên độ chuyển động của facula động làm giảm đáng kể độ bám dính của phôi
Một lời chứng thực tích cực mà bạn nghĩ sẽ cho mọi người biết bạn tốt như thế nào. Một số lời nói tích cực từ khách hàng hiện tại hoặc trước đây tạo ra nhiều sự khác biệt và thúc đẩy chuyển đổi trên trang web của bạn!
Một lời chứng thực tích cực mà bạn nghĩ sẽ cho mọi người biết bạn tốt như thế nào. Một số lời nói tích cực từ khách hàng hiện tại hoặc trước đây tạo ra sự khác biệt lớn và thúc đẩy chuyển đổi trên trang web của bạn!